| [kẻ thù] |
| | hostile; enemy; foe |
| | Kẻ thù sẵn sà ng tấn công vì chúng chẳng coi đám binh lÃnh lèo tèo của ta ra gì! |
| Enemies have always attacked us because they don't fear my meager troops! |
| | HỠhết lòng chung sức với nhau đánh bại kẻ thù |
| They united wholeheartedly in their efforts to defeat the enemy |